Yuhong Holding Group Co., LTD
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | YUHONG |
Chứng nhận: | ABS, GL, DNV, NK, PED, AD2000, GOST9941-81, CCS, ISO 9001, ISO 14001, ISO 18001 |
Số mô hình: | TP304, 1.4301, 08Х18Н10, SUS304 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 cái |
---|---|
Giá bán: | Negotiable |
chi tiết đóng gói: | Vỏ gỗ / Vỏ sắt / Gói có nắp nhựa |
Thời gian giao hàng: | 5-80 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T / T, L / C |
Khả năng cung cấp: | 1500 TẤN M MONI THÁNG |
Tiêu chuẩn: | A312, A511, EN10215-6, DIN 17456, DIN 17458, GOST 9941-81 | Lớp vật liệu: | TP304 , 1.4301 , 08Х18Н10, SUS304 |
---|---|---|---|
Ứng dụng: | Nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, nhà máy làm mát, công nghiệp hóa dầu, công nghiệp dầu khí tự nhiên | Quy trình sản xuất: | cán nguội và vẽ nguội |
NPS: | 1/8" ĐẾN 24" | độ dày của tường: | SCH5S, SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH100, SCH120, SCH160, SCH XS, SCH XXS |
NDT: | Kiểm tra dòng điện xoáy, Kiểm tra thủy tĩnh, Kiểm tra siêu âm | Kiểm tra bên thứ ba: | TUV, BV, SGS, IBR, CCS, ABS, DNV, GL, KR, LR, MOODY |
Bề mặt: | Ngâm, đánh bóng, ủ sáng | đóng gói: | Vỏ gỗ, Gói |
Điểm nổi bật: | Ống liền mạch bằng thép không gỉ TP304,Ống liền mạch bằng thép không gỉ SCH5S,Ống liền mạch ASTM A312 |
ASTM A312 TP304 ống không thô
YUHONG GROUPBơm thép không gỉđã hơn 33 ytai, mỗi
nămbán hơn 15000 tấn ống thép không gỉ.
các nước.ống thép không gỉ của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, năng lượng, hóa dầu,
Hóa chấtCông nghiệp,Nhà máy thực phẩm, nhà máy giấy, ngành công nghiệp khí và chất lỏng vv
TP304/304L là gì?
Thép không gỉ hạng 304 được gọi là thép không gỉ tiêu chuẩn "18/8" do thành phần của nó là 18% crôm và 8% niken.Thành phần này làm cho nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và làm cho nó trở thành loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất.
Một trong những lợi thế chính của lớp 304 là tính linh hoạt của nó, vì nó có sẵn trong một loạt các sản phẩm, hình thức và kết thúc.bao gồm bồn rửa nhà bếp, dụng cụ nấu ăn, các thành phần công nghiệp, vật liệu xây dựng và thiết bị vận chuyển.
Lớp 304 có tính chất hình thành và hàn tuyệt vời. Cấu trúc austenit cân bằng của nó cho phép kéo sâu nghiêm trọng mà không cần sơn trung gian.Điều này làm cho nó lý tưởng để sản xuất kéo phần thép không gỉ như bồn rửaCác biến thể "304 ddq", tức chất lượng vẽ sâu, thường được sử dụng cho các ứng dụng này.
Ngoài ra, lớp 304 có thể dễ dàng được hình thành hoặc cuộn thành các thành phần khác nhau để sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và giao thông vận tải.và sơn sau hàn không cần thiết khi hàn các phần mỏng.
Có những biến thể của loại thép không gỉ 304 cũng có sẵn.không đòi hỏi phải ủ sau hàn và thường được sử dụng cho các thành phần thiết bị hạng nặngMặt khác, lớp 304H có hàm lượng carbon cao hơn, cho phép nó được sử dụng ở nhiệt độ cao.
Hơn nữa, cấu trúc austenit của các loại này mang lại cho chúng độ dẻo dai tuyệt vời, ngay cả ở nhiệt độ thấp.Điều này làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng khác nhau nơi đòi hỏi sức mạnh và độ bền.
Nhìn chung, thép không gỉ lớp 304 rất linh hoạt, chống ăn mòn và có tính chất tạo hình và hàn tuyệt vời, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.
ASTM A312 / A312M:Specification tiêu chuẩn cho liền mạch, hàn, và làm lạnh nặng
Bơm thép không gỉ austenit
ASTM A269 / A269M:Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ austenit không may và hàn
cho Dịch vụ chung
ASTM A511 / A511M:Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống cơ khí thép không gỉ liền mạch, thanh rỗng.
ASTM A312TP 304/ 304LThép không gỉBơm liền mạch lớp đa năng nhất và thường được sử dụngThép không gỉtrên thị trường, lớp 304thép không gỉlà hợp kim được sử dụng phổ biến nhất của loại này. ... Do đó, loại 304Lthép không gỉlà một loại sau vật liệu để sử dụng trong điều kiện ăn mòn nghiêm trọng.
Thép | Cấu trúc | Tương tự như thép | Thành phần hóa học % | Tính chất cơ học | ||||||||||||||
Châu Âu | AISI Hoa Kỳ | Nhà nước Nga | C | Vâng | Thêm | P | S | N | Cr | Mo. | Ni | những người khác | Re (Rp0,2) | Rm N/mm2 | A5% tối thiểu. | Hb max. HRC | ||
bình thường | H/mm2phút. | |||||||||||||||||
10088 | ||||||||||||||||||
Năng lượng | Ferrite | 1.4 | 403, 410 S | 08Х13 | ≤ 0,08 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | 12,00-14,00 | 230 | 400-630 | 20 | 200 | |||||
1.4003 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | ≤ 0,030 | 10,50-12,50 | 0,30-1,00 | 230 | 20 | 200 | |||||||
1.4016 | 430 | 12Х17 | ≤ 0,08 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 16,00-18,00 | 240 | 400-630 | 20 | 200 | ||||||
1.451 | 430 Ti, 439 | 08Х17Т | ≤ 0,05 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | 16,00-18,00 | Ti4x(C+N) +0,15≤0,8 | 240 | 420-600 | 23 | 180 | ||||||
Địa chỉ | 1.4006 | 410 | 12Х13 | 0,08-0,15 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 11,50-13,50 | ≤ 0,75 | 450 | 660-850 | 15 | 220≥24 | ||||
1.4021 | 420 | 20Х13 | 016-025 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 12,00-14,00 | 600 | 800-950 | 12 | 230≥ 28 | ||||||
1.4028 | 420 F | 30Х13 | 0,26-0,35 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 12,00-14,00 | 650 | 850-1000 | 10 | 245≥48 | ||||||
1.4031 | 40Х13 | 0,36-0,42 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 12,50-14,50 | ≤ 800 | 245≥52 | |||||||||
1.4034 | 40Х13 | 0,43-0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 12,50-14,50 | ≤ 800 | 245≥52 | |||||||||
1.4057 | 431 | 20Х17Н2 | 012-022 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 15,00-17,00 | 1,50-2,50 | 700 | 900-1050 | 12 | 295≥45 | |||||
1.4122 | 0,33-0,45 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 15,50-17,50 | 0,80-1,30 | ≤ 1,00 | 550 | 750-950 | 12 | 280≥28 | ||||||
Áo nghe | 1.4301 | 304 | 08Х18Н10 | ≤ 0,07 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 17,00-19,50 | 8,00-10,50 | 190 | 500-700 | 45 | 215 | |||
1.4305 | 303 | ≤ 0,10 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | 015-035 | ≤ 0,011 | 17,00-19,00 | 8,00-10,00 | Cu ≤ 1,00 | 190 | 500-770 | 35 | 230 | ||||
1.4306 | 304 L | 03Х18Н11 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 18,00-20,00 | 1000-1200 | 180 | 460-680 | 45 | 215 | ||||
1.4307 | (304 L) | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 17,50-19,50 | 8,00-10,00 | 175 | 460-680 | 45 | 215 | |||||
1.431 | 301 | 0,05-0,15 | ≤ 2,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 16,00-19,00 | ≤ 0,080 | 6,00-9,50 | 195 | 500-700 | 40 | 230 | ||||
1.4401 | 316 | ≤ 0,07 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 16,50-18,50 | 2,00-2,50 | 10,00-13,00 | 200 | 500-700 | 40 | 215 | ||||
1.4404 | 316 L | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 16,50-18,50 | 2,00-2,50 | 10,00-13,00 | 200 | 500-700 | 40 | 215 | ||||
1.4435 | 316 L | 03Х17Н14М3 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 17,00-19,00 | 2,50-3,00 | 12,50-15,00 | 200 | 500-700 | 35 | 215 | |||
1.4436 | 316 | ≤ 0,05 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 16,50-18,50 | 2,50-3,00 | 10,50-13,00 | 200 | 500-700 | 40 | 215 | ||||
1.4438 | 317 L | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | ≤ 0,011 | 17,50-19,50 | 3,00-4,00 | 13,00-16,00 | 200 | 500-700 | 40 | 215 | ||||
1.4439 | (317 LN) | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | 012-022 | 16,50-18,50 | 4,00-5,00 | 12,50-14,50 | 280 | 580-800 | 35 | 250 | ||||
1.4529 | UNS N08925 | ≤ 0,02 | ≤ 0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,030 | ≤ 0,010 | 015-025 | 19,00-21,00 | 6,00-7,00 | 24,00-26,00 | Cu 0,50-1,50 | 300 | 650-850 | 40 | 250 | |||
1.4539 | UIMS IM08904 | ≤ 0,02 | ≤ 0,70 | ≤ 2,00 | ≤ 0,030 | ≤ 0,010 | ≤ 0,015 | 19,00-21,00 | 4,00-5,00 | 24,00-26,00 | Cu 1,20-2,00 | 230 | 530-730 | 35 | 230 | |||
1.4541 | 321 | 12Х18Н10Т | ≤ 0,08 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | 17,00-19,00 | 900-1200 | Ti5xC≤ 0,70 | 190 | 500-700 | 45 | 215 | ||||
1.4547 | UNSS31254 | ≤ 0,02 | ≤ 0,70 | ≤ 1,00 | ≤ 0,030 | ≤ 0,010 | 018-025 | 19,50-20,50 | 6,00-7,00 | 17,50-18,50 | Cu 0,50-1,00 | 300 | 650-850 | 35 | 260 | |||
1.455 | 347, 348 | 03Х17Н14М3 | ≤ 0,08 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | 17,00-19,00 | 900-1200 | Nb 10xC≤ 1,00 | 205 | 510-740 | 40 | 230 | ||||
1.4571 | 316 Ti | 10Х17Н13М2Т | ≤ 0,08 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | 16,50-18,50 | 2,00-2,50 | 10,50-13,50 | Ti 5xC≤ 0,70 | 200 | 500-700 | 40 | 215 | |||
Duplex | Ferritto-Austeniit. | 1.4362 | UNS S32304 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,035 | ≤ 0,015 | 0,05-0,20 | 22,00-24,00 | 010-060 | 350-5,50 | Cu 0,10-0,60 | 400 | 600-830 | 25 | 260 | |
1.441 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,035 | ≤ 0,015 | 020-035 | 24,00-26,00 | 3,00-4,50 | 6,00-8,00 | 530 | 730-930 | 25 | 290 | |||||
1.446 | 329 | ≤ 0,05 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,035 | ≤ 0,015 | 0,05-0,20 | 25,00-28,00 | 1,30-2,00 | 4,50-6,50 | 460 | 620-880 | 20 | 260 | ||||
1.4462 | UNSS31803 | ≤ 0,03 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,035 | ≤ 0,015 | 010-022 | 21,00-23,00 | 230-3,50 | 4,50-6,50 | 450 | 620-880 | 25 | 270 | ||||
Ức nóng | M | 1.4718 | HNV3 | 40Х9С2 | 0,40-0,50 | 2,70-3,30 | ≤ 0,80 | ≤ 0,040 | ≤ 0,030 | 8,00-10,00 | ≤ 0,60 | 700 | 900-1100 | 14 | 217 25-32 | |||
Ferrite | 1.4724 | 10Х13СЮ | ≤ 0,12 | 0,70-1,40 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 12,00-14,00 | Al 0,70-1,20 | 250 | 450-650 | 15 | 192 | |||||
1.4742 | 15Х18СЮ | ≤ 0,12 | 0,70-1,40 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 17,00-19,00 | Al 0,70-1,20 | 270 | 500-700 | 12 | 212 | ||||||
1.4749 | - 446 | 015-020 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,015 | 015-025 | 26,00-29,00 | Al 0,70-1,20 | 280 | 500-700 | 15 | 217 | |||||
1.4762 | - 446 | ≤ 0,12 | 0,70-1,40 | ≤ 1,00 | ≤ 0,040 | ≤ 0,015 | 23,00-26,00 | Al 0,20-1,70 | 280 | 520-720 | 10 | 223 | ||||||
1.7362 | ≤ 0,15 | ≤ 0,50 | ≤ 0,50 | ≤ 0,035 | ≤ 0,030 | 4,50-6,00 | 0,45-0,60 | ≤ 0,50 | 215 | ≥ 390 | 22 | 170 | ||||||
Áo nghe | 1.4828 | 309 | 20Х20Н14С2 | ≤ 0,20 | 1,50-2,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 19,00-21,00 | 11,00-13,00 | 230 | 500-750 | 30 | 223 | |||
1.4833 | 309 S | ≤ 0,15 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 22,00-24,00 | 12,00-14,00 | 210 | 500-750 | 26 | 192 | |||||
1.4841 | 314, 310 | 20Х25Н20С2 | ≤ 0,20 | 1,50-2,50 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 24,00-26,00 | 19,00-22,00 | 230 | 550-800 | 30 | 223 | ||||
1.4843 | ≤ 0,20 | ≤ 1,00 | ≤ 1,50 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 22,00-25,00 | 17,00-20,00 | 295 | ≥ 540 | 35 | 192 | ||||||
1.4845 | 310S | 20Х23Н18 | ≤ 0,10 | ≤ 1,50 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 24,00-26,00 | 19,00-22,00 | 210 | 500-750 | 35 | 192 | ||||
1.4864 | 330 | ≤ 0,15 | 1,00-2,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 15,00-17,00 | 33,00-37,00 | 230 | 550-800 | 30 | 223 | |||||
1.4876 | B 163 | ≤ 0,12 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 19,00-23,00 | 30,00-34,00 | Ti 0,15-0,60 | 210 | 500-750 | 30 | 192 | ||||
1.4878 | 321 | ≤ 0,10 | ≤ 1,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 17,00-19,00 | 900-1200 | Ti 5xC≤ 0,80 | 210 | 500-750 | 40 | 192 | ||||
010-020 | 0,80-2,00 | ≤ 2,00 | ≤ 0,045 | ≤ 0,030 | ≤ 0,011 | 17,00-20,00 | 8,00-11,00 | 275 | ≥ 570 | 40 | 192 |
Người liên hệ: Mr. Jikin Cai
Tel: +86-13819835483
Fax: 0086-574-88017980