Yuhong Holding Group Co., LTD
Nguồn gốc: | TRUNG QUỐC |
Hàng hiệu: | YUHONG |
Số mô hình: | ASME SA213 TP347H |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 100KGS |
---|---|
Giá bán: | NEGOTIABLE |
chi tiết đóng gói: | Vỏ gỗ Ply / Hộp sắt / Bó có nắp nhựa |
Thời gian giao hàng: | Phụ thuộc vào số lượng |
Điều khoản thanh toán: | T / T, L / C TẠI SIGHT |
Khả năng cung cấp: | 100 tấn mỗi tháng |
Chứng nhận: | ISO | sự chỉ rõ: | ASME SA213 TP347H |
---|---|---|---|
lớp thép: | TP347H/S34709 | Ứng dụng: | Đối với vận chuyển chất lỏng và khí |
Kỹ thuật: | Kéo nguội / Cán nguội | xử lý bề mặt: | Ủ, đánh bóng, vv |
Điểm nổi bật: | Ống liền mạch bằng thép không gỉ TP347H,Ống tròn bằng thép không gỉ ủ,Ống không gỉ liền mạch ngâm |
Tổng quan
Ống thép không gỉ TP347H là thép không gỉ austenit và thép kháng axit, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như hàng không, hóa dầu, thực phẩm, giấy, v.v., chẳng hạn như ống xả chính và ống nhánh của động cơ máy bay, đường ống dẫn khí nóng của máy nén turbo và các bộ phận hoạt động dưới tải nhỏ và nhiệt độ không quá 850 ℃.
SS347 là một loại thép không gỉ có độ ổn định tuyệt vời.Trong điều kiện nhiệt độ đạt 427-816 ° C và kết tủa cacbua crom, vẫn có thể duy trì khả năng chống ăn mòn giữa các hạt tốt.Do có thêm titan trong thành phần nên hợp kim SS347 vẫn có thể duy trì độ ổn định mặc dù có sự hình thành của cacbua crom.
Inox SS347 có ưu điểm làm việc trong môi trường nhiệt độ cao nhờ tính chất cơ lý tuyệt vời của nó.So với SS304, SS347 có độ dẻo và khả năng chống đứt gãy tốt hơn.
Đặc điểm ống inox TP347H
1. Thành phần hóa học và quy trình sản xuất
Ống thép không gỉ TP347H chủ yếu bao gồm các nguyên tố hợp kim như Cr Ni Mo Ti, trong đó hàm lượng C nhỏ hơn 0,08%, titan + niobi ≥ 0,70% và các nguyên tố khác.Vật liệu này áp dụng quy trình sản xuất ống thép liền mạch và ống thép hàn.
2. Hiệu suất thể chất
Ống thép không gỉ TP347H có các tính chất vật lý tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa.Độ bền kéo của nó là 515MPa, cường độ năng suất là 205MPa, độ cứng là 81HRB, độ bền kéo là 74,8Ksi (515MPa), độ giãn dài là 35% và cấu trúc vi mô là austenite.
3. Tính chất hóa học và khả năng chống ăn mòn
Ống thép không gỉ TP347H có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, có thể chịu được sự ăn mòn của hơi nước, không khí, thực phẩm và các chất hóa học, bao gồm axit và ion clorua.Đồng thời, nó cũng có độ bền nhiệt độ cao, có thể duy trì tính ổn định hóa học và tính chất vật lý của vật liệu trong môi trường nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học
C, % | Sĩ, % | triệu,% | P, % | S, % | Cr, % | Không, % | Nb, % |
0,04-0,10 | tối đa 1,00 | tối đa 2,00 | tối đa 0,045 | tối đa 0,030 | 17,0-19,0 | 9,0-13,0 | 8*C-1.1 |
Tính chất cơ học
Độ bền kéo, MPa | Sức mạnh năng suất, MPa | Độ giãn dài, % | Độ cứng, HB |
515 phút | 205 phút | 35 phút | tối đa 192 |
Dung sai đường kính ngoài
cán nóng | Đường kính ngoài, mm | Dung sai, mm |
OD≤101,6 | +0,4/-0,8 | |
101,6<OD≤190,5 | +0,4/-1,2 | |
190,5<OD≤228,6 | +0,4/-1,6 | |
vẽ lạnh | Đường kính ngoài, mm | Dung sai, mm |
đường kính ngoài<25,4 | ±0,10 | |
25,4≤OD≤38,1 | ±0,15 | |
38,1<OD<50,8 | ±0,20 | |
50,8≤OD<63,5 | ±0,25 | |
63,5≤OD<76,2 | ±0,30 | |
76,2≤OD≤101,6 | ±0,38 | |
101,6<OD≤190,5 | +0,38/-0,64 | |
190,5<OD≤228,6 | +0,38/-1,14 |
Độ dày & Dung sai của tường
cán nóng | Đường kính ngoài, mm | Sức chịu đựng, % |
OD≤101,6, WT≤2,4 | +40/-0 | |
OD≤101,6, 2,4<WT≤3,8 | +35/-0 | |
OD≤101,6, 3,8<WT≤4,6 | +33/-0 | |
OD≤101,6, WT>4,6 | +28/-0 | |
OD>101,6, 2,4<WT≤3,8 | +35/-0 | |
OD>101,6, 3,8<WT≤4,6 | +33/-0 | |
OD>101,6, WT>4,6 | +28/-0 | |
vẽ lạnh | Đường kính ngoài, mm | Sức chịu đựng, % |
OD≤38.1 | +20/-0 | |
đường kính ngoài>38,1 | +22/-0 |
Người liên hệ: Kelly Huang
Tel: 0086-18258796396
Fax: 0086-574-88017980