Yuhong Holding Group Co., LTD
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | YUHONG |
Chứng nhận: | ABS, GL, DNV, NK, PED, AD2000, GOST9941-81, CCS, ISO 9001-2015 |
Số mô hình: | ASTM A182 F53 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 10 chiếc |
---|---|
Giá bán: | Negotiable |
chi tiết đóng gói: | Theo yêu cầu của khách hàng / Vỏ gỗ / Vỏ sắt / Gói có nắp nhựa |
Thời gian giao hàng: | 10-35 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C |
Khả năng cung cấp: | Theo yêu cầu của khách hàng |
tên: | Giả mạo núm vú Npt Hex | Vật liệu: | F53 |
---|---|---|---|
Áp lực: | 1500# đến 9000# | đường kính ngoài: | 1/8'' đến 4'' |
Tiêu chuẩn: | ASTM A182 | ||
Ánh sáng cao: | Núm vặn npt hex ASTM A182, núm vặn npt hex F53, núm vặn npt hex áp suất 3000# |
ASTM A182 F53 NPT Hex Nipple giả mạo cho ngành công nghiệp ngoài khơi và biển
Thép không gỉ, Carbon Steel, Duplex Steel, Nickel Alloy Steel.
NPT Hex Nipple là gì?
NPT Hex Nipple đề cập đến một loại phụ kiện ống được sử dụng để kết nối và kéo dài các phần ống với đầu nam NPT (National Pipe Thread).Nó được gọi là một núm vú "hex" bởi vì nó có một hình dạng sáu góc ở giữa, cho phép dễ dàng thắt hoặc nới lỏng bằng chìa khóa.
Dưới đây là một số tính năng và đặc điểm chính của NPT Hex Nipple:
1. NPT Thread: NPT là một tiêu chuẩn dây thừng thu nhỏ được sử dụng cho phụ kiện ống ở Hoa Kỳ.NPT Hex Nipples thường có các sợi NPT nam ở cả hai đầu, cho phép chúng được sử dụng làm đầu nối giữa hai ống hoặc phụ kiện có sợi nữ.
2Hình dạng sáu góc: Hình dạng sáu góc ở giữa núm vú cung cấp một bề mặt nắm bắt thuận tiện để thắt hoặc nới lỏng bằng chìa khóa hoặc các công cụ khác.Các mặt phẳng của hình hex ngăn chặn núm vú quay trong khi thắt chặt hoặc nới lỏng, đảm bảo kết nối an toàn.
3. Kết nối linh hoạt: NPT Hex Nipples có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau nơi cần kết nối nam-người nam, chẳng hạn như kết nối hai chiều dài của ống, kết nối các loại phụ kiện ống khác nhau,Chúng thường được sử dụng trong hệ thống ống nước, hệ thống HVAC, hệ thống thủy lực và các ứng dụng công nghiệp khác.
4- Vật liệu và kết thúc: NPT Hex Nipples thường được làm từ vật liệu như đồng, thép không gỉ hoặc thép cacbon.bao gồm các yếu tố như áp suất, khả năng tương thích hóa học và điều kiện môi trường. Chúng cũng có thể có bề mặt hoàn thiện khác nhau, chẳng hạn như phẳng, mạ niken hoặc kẽm, để tăng khả năng chống ăn mòn hoặc hấp dẫn thẩm mỹ.
Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng NPT Hex Nipple có kích thước đúng và phù hợp với ống tương ứng hoặc thiết bị để đảm bảo kết nối an toàn và không rò rỉ.Kích thước và loại sợi nên được lựa chọn dựa trên các yêu cầu cụ thể của hệ thống đường ống.
Hình ảnh và bản vẽ sản phẩm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dữ liệu kích thước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Máy giảm dây hàn ổ cắm Thêm sẵn trong lớp 3000, 6000 và 9000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ứng dụng
Người liên hệ: Mr. Jikin Cai
Tel: +86-13819835483
Fax: 0086-574-88017980