Yuhong Holding Group Co., LTD
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | YUHONG |
Chứng nhận: | BV, LR, ABS, DNV, TS, CCS, KR |
Số mô hình: | NIPPLE, COUPLING, ELBOW, TEE, BUSH, UNION, HEX PLUG |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 CÁI |
---|---|
chi tiết đóng gói: | PALLET, PLYWOOD CASE |
Thời gian giao hàng: | 7 ngày |
Tên sản phẩm: | Núm vú | Tiêu chuẩn: | A182 B16.11, MSS SP-93 .. |
---|---|---|---|
Vật chất: | F51 / F53 / F55 / F60 / F44 | Thể loại: | SW, NPT, FNPT, MNPT, SCREW |
CHẤM DỨT: | TBE, TOE & POE, PBE | Lớp: | 3000 #, 6000 #, 9000 #, v.v. |
Sản phẩm khác: | NIPPLE, COUPLING, ELBOW, TEE, BUSH, UNION, SUPER DUPLEX FITTING | Sử dụng: | Tham gia đường ống, dầu khí nước công nghiệp, dầu khí, nước |
Điểm nổi bật: | Phụ kiện ống thép có núm ren,Phụ kiện ống thép ASME B16.11,Núm ty có ren ASME B16.11 |
ASME B16.11 ASTM A182 F53 / S32750 / 2507 Núm ty ren, Đầu nối ống thép không gỉ kép
Vật liệu & cấp độ của núm vú giả ống có ren / vặn
1. Núm ty ống có ren / vít bằng thép không gỉ:
ASTM A182 F304, F304L, F306, F316L, F304H, F309S, F309H, F310S, F310H, F316TI, F316H, F316LN, F317, F317L, F321, F321H, F11, F22, F91, F347, F347HM A312 / A403, F454L TP304, TP304L, TP316, TP316L
Núm ty ống thép rèn / vặn ren hai mặt & siêu song công:
ASTM A 182 - F 51, F53, F55 S 31803, S 32205, S 32550, S 32750, S 32760, S 32950.
2. Núm ty ống có ren / vặn vít bằng thép carbon:
ASTM / ASME A 105, ASTM / ASME A 350 LF 2, ASTM / ASME A 53 GR.A & B, ASTM A 106 GR.A, B & C. API 5L GR.B, API 5L X 42, X 46, X 52, X 60, X 65 & X 70. ASTM / ASME A 691 GR A, B & C
3. Hợp kim thép rèn Núm ty ren / vặn vít:
ASTM / ASME A 182, ASTM / ASME A 335, ASTM / ASME A 234 GR P 1, P 5, P 9, P 11, P 12, P 22, P 23, P 91, ASTM / ASME A 691 GR 1 CR , 1 1/4 CR, 2 1/4 CR, 5 CR, 9CR, 91
Đồng hợp kim thép Núm vặn ống có ren / vặn: ASTM / ASME SB 111 UNS NO.C 10100, C 10200, C 10300, C 10800, C 12000, C 12200, C 70600 C 71500, ASTM / ASME SB 466 UNS NO.C 70600 (CU -NI- 45/10), C 71500 (CU -NI- 70/30)
4. Hợp kim niken Núm ty ống ren / vặn vít:
ASTM / ASME SB 336, ASTM / ASME SB 564/160/163/472, UNS 2200 (NICKEL 200), UNS 2201 (NICKEL 201), UNS 4400 (MONEL 400), UNS 8020 (HỢP KIM 20/20 CB 3), UNS 8825 INCONEL (825), UNS 6600 (INCONEL 600), UNS 6601 (INCONEL 601), UNS 6625 (INCONEL 625), UNS 10276 (HASTELLOY C 276)
Hình ảnh và Bản vẽ Sản phẩm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dữ liệu thứ nguyên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ giảm mối hàn ổ cắm Chèn có sẵn ở lớp 3000, 6000 và 9000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kiểm tra PT
Ứng dụng núm vú giả ống có ren / vặn vít
Núm ty ống ren ASME B16.11 được biết đến là mang lại hiệu suất vượt trội và thường được phát triển để đáp ứng nhu cầu.Chúng tôi cung cấp nhiều loại Núm vú giả ống vặn thông qua mạng lưới các chi nhánh lưu giữ hàng hóa trên toàn thế giới.Núm vú giả ống có ren này được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như:
Núm ty ống ren bằng thép không gỉ được sử dụng trong đường ống dẫn dầu và khí
Núm vú giả ống có ren sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất
Núm ty ống thép hợp kim có ren sử dụng trong hệ thống ống nước
Núm vú giả ống vặn dùng trong hệ thống sưởi
Núm vú giả ống có ren sử dụng trong các hệ thống cấp nước
Núm ty ống ren rèn ANSI B16.11 sử dụng trong nhà máy điện
Núm vú có ống ren sử dụng trong ngành công nghiệp giấy & bột giấy
Núm vú giả ống vặn vít sử dụng trong các ứng dụng mục đích chung
Núm vú giả ống có ren sử dụng trong ngành chế tạo
Núm vú giả ống vặn dùng trong ngành chế biến thực phẩm
Núm vú giả ống ren sử dụng trong ống kết cấu
Người liên hệ: Ms Vivi
Tel: 0086-13023766106
Fax: 0086-574-88017980