Yuhong Holding Group Co., LTD
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | YUHONG |
Chứng nhận: | ISO13485-2016 |
Số mô hình: | 10G-34G |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 10 KGS |
---|---|
Giá bán: | Có thể đàm phán |
chi tiết đóng gói: | Hộp carton, hộp nhựa, vỏ gỗ dán |
Thời gian giao hàng: | 30-60 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C |
Khả năng cung cấp: | 13 tỷ chiếc mỗi năm |
Tiêu chuẩn: | ISO9626:2016 | Vật liệu: | SUS304, SUS316L |
---|---|---|---|
Tên sản phẩm: | Kim tiêm | Loại: | hàn |
Kích thước: | 10G - 34G | Loại độ dày tường: | RW, TW, ETW, UTW |
Chiều dài: | như yêu cầu của khách hàng | Kỹ thuật: | vẽ lạnh |
Làm nổi bật: | ống kim tiêm y tế,ống tiêm kim dùng một lần,SUS304 ống kim tiêm |
Thuốc tiêm ống kim y tế SUS304 Stainless Steel
ống kim dưới da là ống mỏng, rỗng với một đầu sắc được thiết kế để thâm nhập da và cung cấp hoặc chiết xuất chất lỏng từ cơ thể.và nhiều lĩnh vực khácCác kim hạ da là khử trùng và dùng một lần. Những kim này được sản xuất bằng vật liệu thép không gỉ cao cấp - SUS304/316L. Với hơn 30 năm kinh nghiệm,công ty của chúng tôi giữ một vai trò lãnh đạo trong sản xuất ống kim loại không gỉ bán hoàn thành, chẳng hạn như kim dưới da, kim insulin, kim lấy máu v.v. ống kim của chúng tôi có nhiều loại hình mũi kim và kích thước khác nhau ((10G đến 34G, 0.15mm min).Chúng tôi cũng có thể cung cấp các ống kim không gỉ tùy chỉnh theo bản vẽ của khách hàng.
Các thành phần phổ biến của kim hạ da:
Các loại kim hạ da chính:
Các kim hạ da có một số lợi thế, đặc biệt là trong lĩnh vực y tế và khoa học.
1.Chính xác và chính xác:kim dưới da cho phép cung cấp chính xác thuốc, vắc-xin hoặc các chất khác trực tiếp vào cơ thể, đảm bảo liều lượng chính xác và điều trị nhắm mục tiêu.
2. Ít xâm lấn:Chúng cung cấp một phương pháp tương đối không xâm lấn để điều trị, làm giảm nhu cầu về các thủ tục xâm lấn hơn.
3.Bắt đầu hành động nhanh chóng:Khi thuốc được tiêm trực tiếp vào máu (thông tĩnh mạch), cơ bắp (thông cơ bắp) hoặc dưới da (thông dưới da), chúng có thể hoạt động nhanh hơn so với thuốc uống.cần được hấp thụ thông qua hệ thống tiêu hóa.
4.Sự đa dụng:Các kim hạ da có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm lấy máu, tiêm vắc-xin, tiêm insulin và tiêm các loại thuốc khác.
5. Liều lượng được kiểm soát:Chúng cho phép các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe kiểm soát liều lượng chính xác của thuốc được quản lý, điều này rất quan trọng đối với các phương pháp điều trị đòi hỏi liều lượng chính xác.
6Giảm nguy cơ nhiễm trùng:Sử dụng kim hạ da vô trùng, dùng một lần làm giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng và nhiễm trùng, điều này rất quan trọng trong môi trường y tế.
7- Dễ sử dụng:Các kim hạ da tương đối dễ sử dụng với đào tạo thích hợp, làm cho chúng có thể tiếp cận được với nhiều chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
8. Tiêu chuẩn của bệnh nhân:Đối với những bệnh nhân khó nuốt thuốc hoặc cần dùng thuốc thường xuyên, tiêm thuốc có thể là phương pháp điều trị dễ quản lý và đáng tin cậy hơn.
9. Tình huống khẩn cấp:Trong trường hợp khẩn cấp, kim hạ da có thể được sử dụng để nhanh chóng tiêm thuốc cứu sống, chẳng hạn như epinephrine cho các phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc naloxone cho quá liều opioid.
10- Nghiên cứu và sử dụng trong phòng thí nghiệm:Ngoài các ứng dụng lâm sàng, kim hạ da cũng được sử dụng trong các môi trường nghiên cứu để thu thập mẫu chính xác và các thủ tục thử nghiệm.
Nhìn chung, kim hạ da dùng một lần là một công cụ quan trọng trong y học hiện đại, cung cấp nhiều lợi thế góp phần vào việc chăm sóc bệnh nhân hiệu quả và hiệu quả.
Biểu đồ kích thước:
Đang quá liều | ID ((MM) | |||
Chiều cao |
Bình thường (MM) |
RW | TW | ETW |
Chưa lâu. | Chưa lâu. | Chưa lâu. | ||
- | 0.15 | - | - | - |
34G | 0.18 | 0.064 | 0.091 | 0.105 |
33G | 0.2 | 0.089 | 0.105 | 0.125 |
32G | 0.23 | 0.089 | 0.105 | 0.125 |
31G | 0.25 | 0.114 | 0.125 | 0.146 |
30G | 0.30 | 0.133 | 0.165 | 0.190 |
29G | 0.33 | 0.133 | 0.190 | 0.240 |
28G | 0.36 | 0.133 | 0.190 | - |
27G | 0.40 | 0.184 | 0.241 | - |
26G | 0.45 | 0.232 | 0.292 | - |
25G | 0.50 | 0.232 | 0.292 | - |
24G | 0.55 | 0.280 | 0.343 | - |
23G | 0.60 | 0.317 | 0.370 | 0.460 |
22G | 0.70 | 0.390 | 0.440 | 0.522 |
21G | 0.80 | 0.490 | 0.547 | 0.610 |
20G | 0.90 | 0.560 | 0.635 | 0.687 |
19G | 1.10 | 0.648 | 0.750 | 0.850 |
18G | 1.20 | 0.790 | 0.910 | 1.041 |
17G | 1.40 | 0.950 | 1.156 | 1.244 |
16G | 1.60 | 1.100 | 1.283 | 1.390 |
15G | 1.80 | 1.300 | 1.460 | 1.560 |
14G | 2.10 | 1.500 | 1.600 | 1.727 |
13G | 2.40 | 1.700 | 1.956 | - |
12G | 2.70 | 1.950 | 2.235 | - |
11G | 3.00 | 2.200 | 2.464 | - |
10G | 3.40 | 2.500 | 2.819 | - |
Người liên hệ: Lena He
Tel: +8615906753302
Fax: 0086-574-88017980