Yuhong Holding Group Co., LTD
| Nguồn gốc: | Trung Quốc |
| Hàng hiệu: | YUHONG |
| Chứng nhận: | ABS, GL, DNV, NK, PED, AD2000, GOST9941-81, CCS, ISO 9001-2008 |
| Số mô hình: | S31803 |
| Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 500 kg |
|---|---|
| Giá bán: | Có thể đàm phán |
| chi tiết đóng gói: | Vỏ gỗ / Vỏ sắt / Gói có nắp nhựa |
| Thời gian giao hàng: | Phụ thuộc vào số lượng |
| Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T. |
| Khả năng cung cấp: | Theo yêu cầu của khách hàng |
| Vật liệu: | S31803 | Giấy chứng nhận: | ABS, GL, DNV, NK, PED, AD2000, GOST9941-81, CCS, ISO 9001-2008 |
|---|---|---|---|
| Kiểm tra bên thứ ba: | BV, SGS, ASP | ||
| Làm nổi bật: | Ống thép không gỉ song công ASTM A789 S31803,Ống ferritic austenitic hàn liền mạch,ống hàn bằng thép không gỉ với bảo hành |
||
Ống thép không gỉ song công (Duplex) Ferritic/Austenitic liền mạch và hàn ASTM A789 S31803
ASTM A789 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép không gỉ song công (duplex) ferritic/austenitic liền mạch và hàn cho dịch vụ chung. Mác S31803, thường được gọi là Duplex 2205, là một loại hợp kim thép không gỉ song công được sử dụng rộng rãi. Nó kết hợp các đặc tính của thép không gỉ austenitic và ferritic, mang lại độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời. Dưới đây là phần giới thiệu chi tiết về ống thép liền mạch song công ASTM A789 S31803:
1. Thành phần hóa học
| Nguyên tố | Thành phần (%) |
|---|---|
| Crom (Cr) | 21.0 - 23.0 |
| Niken (Ni) | 4.5 - 6.5 |
| Molybdenum (Mo) | 2.5 - 3.5 |
| Nitơ (N) | 0.08 - 0.20 |
| Carbon (C) | ≤ 0.030 |
| Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
| Silic (Si) | ≤ 1.00 |
| Phốt pho (P) | ≤ 0.030 |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.020 |
| Sắt (Fe) | Cân bằng |
2. Tính chất cơ học
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo (tối thiểu) | 620 MPa (90 ksi) |
| Độ bền chảy (tối thiểu) | 450 MPa (65 ksi) |
| Độ giãn dài (tối thiểu) | 25% |
| Độ cứng (tối đa) | 290 HBW |
3. Khả năng chống ăn mòn
Thép không gỉ song công S31803 có khả năng chống lại nhiều môi trường ăn mòn khác nhau tuyệt vời nhờ thành phần hóa học được cân bằng cẩn thận:
Khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở:
Nứt do ăn mòn ứng suất (SCC):
Khả năng chống ăn mòn chung:
4. Quy trình sản xuất
5. Các tính năng và lợi ích chính
6. Ứng dụng
Ống thép liền mạch song công ASTM A789 S31803 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ các đặc tính tuyệt vời của chúng. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
7. So sánh với các loại khác
S31803 thường được so sánh với các loại song công khác như S32205, đây là một biến thể có liên quan chặt chẽ với hàm lượng nitơ cao hơn một chút để cải thiện khả năng chống ăn mòn. Nó cũng cạnh tranh với các loại austenitic như 316L, với S31803 mang lại độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
![]()
Người liên hệ: Mr. Jikin Cai
Tel: +86-13819835483
Fax: 0086-574-88017980